Bộ điều khiển phòng RCU 2018 tiêu chuẩn KNX
17.100.000 ₫
KNX Room Control Unit RCU 2018 là một thiết bị điều khiển phòng đa năng, được thiết kế để quản lý nhiều ứng dụng điều khiển phòng từ một giao diện duy nhất. Thiết bị này không chỉ mang lại sự tiện lợi mà còn giúp tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và nâng cao trải nghiệm người dùng
Tư vấn mua hàng: 0903.883.398
- Hàng chính hãng mới 100% | - Lỗi kĩ thuật đổi sản phẩm mới |
- Hỗ trợ trong quá trình sử dụng | - Ship trong nội thành siêu tốc |
- Free ship đơn hàng trên 1 triệu | - Ship COD chỉ trong 3-4 ngày |
Thông tin cơ bản
Bộ điều khiển phòng RCU 2018 tiêu chuẩn KNX gồm có 20 ngõ ra, 18 ngõ vào, bộ điều khiển fancoil, bộ chuyển mạch, bộ điều khiển rèm
Với khả năng điều khiển tới 20 Line đèn hay các thiết bị khác như rèm cửa, quạt, máy lạnh hay các thiết bị có chức năng Dimmer khác trong cùng một RCU duy nhất, thiết bị KNX này sẽ là sự lựa chọn vô cùng thông thái cho căn nhà thông minh của bạn.
RCU 2018 mang đến một giải pháp toàn diện khi có thể mang đến tất thảy những chức năng cần thiết trong cùng một thiết bị để biến căn nhà của bạn thành một Smart Home đúng chuẩn.
Thay vì phải mua thêm một Dimmer nếu muốn điều khiển rèm hay phải chi trả thêm một khoản cho thiết bị khác nếu muốn điều khiển quạt như các thế hệ hay các nhà sản xuất khác. Điều đó sẽ vô cùng rắc rối và tốn kém chi phí kèm theo sự lộn xộn trong tủ điện của bạn.
KNX Room Control Unit RCU 2018 không chỉ là một thiết bị điều khiển phòng thông thường, mà còn là một trợ thủ đắc lực trong việc tạo ra không gian sống hiện đại và tiện nghi. Hãy cùng khám phá những tính năng độc đáo và khả năng vượt trội của sản phẩm này.
Chức năng chính
- Điều khiển đèn thông minh:
- 20 đầu ra: Với khả năng điều khiển lên đến 20 thiết bị, bạn có thể dễ dàng tạo ra các kịch bản ánh sáng khác nhau cho từng không gian trong nhà. Từ ánh sáng ấm áp cho phòng khách đến ánh sáng dịu nhẹ cho phòng ngủ, tất cả đều trong tầm tay bạn.
- Chuyển đổi tải điện trở, điện dung và điện cảm: Đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc chuyển đổi các loại tải khác nhau, đáp ứng tiêu chuẩn EN 60669.
- Điều khiển rèm cửa và mành:
- Điều khiển mành/rèm: Tạo ra không gian sống thoải mái và tiện nghi hơn bằng cách điều khiển mành và rèm cửa một cách linh hoạt. Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh ánh sáng tự nhiên vào phòng theo ý muốn.
- Điều khiển quạt và quạt coil:
- Quản lý quạt coil 2 và 3 điểm: Điều chỉnh nhiệt độ phòng một cách chính xác và hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra môi trường sống dễ chịu.
- Đầu vào khô:
- 18 đầu vào: Hỗ trợ các công tắc, nút nhấn, điều khiển dimmer và điều khiển mành/rèm, mang lại sự linh hoạt trong việc điều khiển các thiết bị trong phòng.
Khả năng mở rộng và tích hợp
- Giao diện đa năng:
- Chuyển giá trị: Cho phép truyền tải các giá trị điều khiển khác nhau, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh các thiết bị theo nhu cầu.
- Điều khiển cảnh: Tạo và quản lý các cảnh điều khiển khác nhau trong phòng, giúp tạo ra các kịch bản ánh sáng và điều khiển thiết bị phù hợp với từng tình huống cụ thể.
- Tích hợp dễ dàng:
- Không cần nguồn điện ngoài: Thiết bị không yêu cầu nguồn điện ngoài, giúp dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện có mà không cần phải thay đổi cấu trúc điện hiện tại.
- Chức năng bổ sung:
- Cầu thang: Chức năng điều khiển đèn cầu thang, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường an toàn khi di chuyển trong nhà.
- Logic ngoài: Hỗ trợ các chức năng logic ngoài để mở rộng khả năng điều khiển, cho phép bạn tạo ra các kịch bản điều khiển phức tạp hơn.
Ứng dụng thực tế
- Quản lý ánh sáng thông minh:
- Với khả năng điều khiển 20 đầu ra, bạn có thể tạo ra các kịch bản ánh sáng khác nhau cho từng không gian trong nhà. Từ phòng khách, phòng ngủ đến nhà bếp và phòng tắm, tất cả đều có thể được điều chỉnh để tạo ra không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
- Điều khiển nhiệt độ hiệu quả:
- Khả năng quản lý quạt coil 2 và 3 điểm giúp điều chỉnh nhiệt độ phòng một cách chính xác và hiệu quả, đảm bảo môi trường sống luôn thoải mái và dễ chịu.
- Tích hợp hệ thống an ninh:
- KNX RCU 2018 có thể tích hợp với các hệ thống an ninh hiện có, giúp tăng cường an toàn cho ngôi nhà. Bạn có thể dễ dàng kiểm soát và giám sát các thiết bị an ninh từ xa thông qua giao diện điều khiển.
Kết luận
KNX Room Control Unit RCU 2018 là một giải pháp toàn diện cho việc quản lý và điều khiển các thiết bị trong phòng. Với khả năng điều khiển đa dạng và tích hợp dễ dàng, sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu của các ứng dụng điều khiển phòng hiện đại. Từ việc điều khiển ánh sáng, rèm cửa, quạt đến quản lý nhiệt độ và tích hợp hệ thống an ninh, KNX RCU 2018 mang lại sự tiện lợi và hiệu quả tối đa cho người dùng.
Bạn có muốn biết thêm chi tiết về Smart Home có chức năng cụ thể nào không? Hãy liên hệ với chúng tối để có các giải pháp hoàn thiện nhất và giá thành tối ưu nhất.
Liên Hệ
Hãy nâng cấp không gian sống của bạn với KNX Room Control Unit 2018 – giải pháp điều khiển phòng thông minh và toàn diện nhất hiện nay. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm!
Bạn có muốn biết thêm chi tiết nào khác về sản phẩm này không? hãy liên hệ ngay với HIS để nhận được ưu đãi tốt nhất.
Tham khảo các sản phẩm RCU khác tại đây.
Tham khảo thông tin Datasheet của sản phẩm tại đây.
Type of protection | IP 20 | EN 60 529 | |
Safety class | II | EN 61 140 | |
Power supply | - Voltage | 21V… 30V DC, SELV | |
- Current consumption | ≤ 10 mA | ||
External supply | - | - | |
Connections | - Screw terminals | 0,5…3,31 mm² solid and stranded wire | |
0,5…3,31 mm² stranded wire with ferrule | |||
- Max tightening torque | 0.5 Nm | ||
- KNX | Bus connect terminal | ||
Output | - Number | 20 output | |
- Switching voltage | 250 V AC; 50/60 Hz | ||
- Switching current 250 V AC | 16A / AC 1 | ||
- Switching current 250 V AC, capacitive loads | 16A (200µF) | ||
- Maximum switching power | 4000 VA | ||
- Mechanical life | > 1 x 106 | ||
Type of load | - Incandescent lamp | 4000 W | |
- Halogen lamp | 4000 W | ||
- Inductive loads, transformer | 2000 W | ||
- Electronic drivers | 1500 W | ||
Type of contact | - Potential-free, bistable | ||
Input | - Number | 18 binary inputs | |
- Scanning voltage | 5 V pulsed | ||
- Current | 1 mA | ||
- Cable length | < 300 m | ||
Installation | - 35mm mounting rail | EN 60 715 | |
Operating elements | - LED (red) and button | For physical address | |
Temperature range | - Ambient | -5° C + 45° C | |
- Storage | -25° C + 55° C | ||
Humidity | - max. air humidity | 85 % no moisture condensation | |
Dimensions | Dimensions | ||
Width W in mm | 180 mm | ||
Width W in units (18 mm modules) | 10 modules | ||
Weight | 0,65 kg | ||
Box | Plastic, polycarbonate, colour grey | ||
CE | In accordance with the EMC guideline and low voltage | ||
Application program | Communications | Number of addresses(max) | Number of |
objects | assignments(max) | ||
254 | 255 | 255 | |
Type of protection | IP 20 | EN 60 529 | |
Safety class | II | EN 61 140 | |
Power supply | - Voltage | 21V… 30V DC, SELV | |
- Current consumption | ≤ 10 mA | ||
External supply | - | - | |
Connections | - Screw terminals | 0,5…4 mm² solid and stranded wire | |
0,5…2,5mm² stranded wire with ferrule | |||
- Max tightening torque | 0.8 Nm | ||
- KNX | Bus connect terminal | ||
Output | - Number | 20 output | |
- Switching voltage | 250 AC; 50/60 Hz | ||
- Switching capacity 250 V AC | 16A / AC 1 | ||
- Maximum switching power | 4000 VA | ||
- Mechanical life | > 1 x 106 | ||
Type of contact | - Potential-free, bistable | ||
Input | - Number | 18 binary inputs | |
- Scanning voltage | 32 V pulsed | ||
- Current | 0.1mA | ||
- Cable length | < 300 m | ||
Installation | - 35mm mounting rail | EN 60 715 | |
Operating elements | - LED (red) and button | For physical address | |
Temperature range | - Ambient | -5° C + 45° C | |
- Storage | -25° C + 55° C | ||
Humidity | - max. air humidity | 85 % no moisture condensation | |
66 x W x 90mm | |||
Width W in mm | 180 mm | ||
Width W in units (18 mm modules) | 10 modules | ||
Weight | 0,65 k | ||
Box | Plastic, polycarbonate, colour grey | ||
CE | In accordance with the EMC | ||
guideline and low voltage | |||
Application program | Communications | Number of addresses(max) | Number of |
objects | assignments(max) | ||
254 | 255 | 255 |